InertCap 1MS là cột sắc ký không phân cực, được liên kết với 100% Dimethylpolysiloxane. Mẫu sẽ rửa giải theo thứ tự điểm sôi thấp. Được thiết kế dành cho GC/MS, InertCap 1MS đạt độ trơ cao nhất thế giới và có mức độ nhiễu nền (bleed) cực thấp.
- 100% Dimethylpolysiloxane
USP Phase G2
Không phân cực
Liên kết chéo (Cross-Linked)
Độ nhiễu nền cực thấp (Ultra-Low Bleed) - Ứng dụng:
- Phân tích tổng quát
- Hydrocarbon
- Các hợp chất có điểm sôi cao
- PCB (Polychlorinated Biphenyls)
- Phân tích phenol
- Tương đương với: DB-1ms, HP-1ms, Rxi-1ms, VF-1ms, Equity-1
Cột mao quản InertCap 1MS
Đường kính trong (I.D.) | Chiều dài | Độ dày màng (Film Thickness) | Nhiệt độ tối đa | Số lượng | Mã sản phẩm (Cat.No.) |
---|---|---|---|---|---|
0.18mm | 20m | 0.18µm | iso.325℃ – prog.350℃ | 1 cái | 1010-12031 |
0.25mm | 15m | 0.25µm | iso.325℃ – prog.350℃ | 1 cái | 1010-12122 |
0.25mm | 30m | 0.1µm | iso.325℃ – prog.350℃ | 1 cái | 1010-12140 |
0.25mm | 30m | 0.25µm | iso.325℃ – prog.350℃ | 1 cái | 1010-12142 |
0.25mm | 30m | 1.0µm | iso.300℃ – prog.320℃ | 1 cái | 1010-12145 |
0.25mm | 60m | 0.25µm | iso.325℃ – prog.350℃ | 1 cái | 1010-12162 |
0.25mm | 60m | 1.0µm | iso.300℃ – prog.320℃ | 1 cái | 1010-12165 |
0.32mm | 15m | 0.25µm | iso.325℃ – prog.350℃ | 1 cái | 1010-12222 |
0.32mm | 30m | 0.25µm | iso.325℃ – prog.350℃ | 1 cái | 1010-12242 |
0.32mm | 30m | 1.0µm | iso.300℃ – prog.320℃ | 1 cái | 1010-12245 |
0.32mm | 60m | 0.25µm | iso.325℃ – prog.350℃ | 1 cái | 1010-12262 |
0.32mm | 60m | 1.0µm | iso.300℃ – prog.320℃ | 1 cái | 1010-12265 |
Cột mao quản InertCap 1MS ProGuard (Tích hợp cột bảo vệ)
Đường kính trong (I.D.) | Chiều dài | Độ dày màng (Film Thickness) | Chiều dài cột bảo vệ | Nhiệt độ tối đa | Số lượng | Mã sản phẩm (Cat.No.) |
---|---|---|---|---|---|---|
0.25mm | 30m | 0.25µm | 2m | iso.325℃ – prog.350℃ | 1 cái | 1010-12172 |
0.25mm | 30m | 0.25µm | 5m | iso.325℃ – prog.350℃ | 1 cái | 1010-12173 |
0.25mm | 30m | 0.25µm | 10m | iso.325℃ – prog.350℃ | 1 cái | 1010-12174 |